Từ điển Thiều Chửu
眷 - quyến
① Nhìn lại, quyến cố. Ðược vua yêu nhìn đến gọi là thần quyến 宸眷, được quan trên yêu gọi là hiến quyến 憲眷. ||② Người thân thuộc. Tục gọi các người nhà là gia quyến 家眷, hàng dâu gia cũng gọi là thân quyến 親眷. ||③ Yêu.

Từ điển Trần Văn Chánh
眷 - quyến
① Nhớ: 眷念 Nhớ nhung; ② (văn) Nhìn lại, nhìn đến, yêu: 宸眷 Được vua nhìn đến; 憲眷 Được quan trên yêu; ③ Người nhà, người thân thuộc: 眷屬 Người nhà, gia quyến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
眷 - quyến
Nhớ nghĩ tới. Yêu mến. Truyện Hoa Tiên có câu: » Bầu trời riêng chiếm phong quang, Cảnh nhường quyến khách, Khách nhường quên xa « — Ta còn hiểu là rủ rê, lôi cuốn. Đoạn trường tân thanh có câu: » Quyến anh rủ yến tội này tại ai « — Người thân thuộc, họ hàng. Td: Gia quyến ( chỉ chung những người thân thuộc trong nhà ).


寶眷 - bảo quyến || 家眷 - gia quyến || 眷顧 - quyến cố || 眷誘 - quyến dụ || 眷戀 - quyến luyến || 眷念 - quyến niệm || 眷屬 - quyến thuộc || 親眷 - thân quyến ||